KHUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN VĂN LỚP 6
------------------------------------
Tuần |
Buổi |
Nội dung giảng dạy |
Chủ đề lớn |
1 |
1 |
Văn bản: Con rồng cháu tiên.
|
Tìm hiểu các văn bản thể loại truyền thuyết + Bước đầu tìm hiểu về từ và văn tự sự. |
2 |
Tiếng việt: Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt.
|
||
2 |
3 |
Văn bản: Thánh gióng.
|
|
4 |
Tập làm văn: Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.
|
||
3 |
5 |
Văn bản: Sơn Tinh, Thủy Tinh.
|
|
6 |
Tập làm văn: Tìm hiểu về văn tự sự + Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
|
||
4 |
7 |
Văn bản: Sự tích Hồ Gươm.
|
|
8 |
Kiểm tra cuối tháng |
||
5 |
9 |
Tiếng việt: Nghĩa của từ.
|
Tìm hiểu các văn bản thể loại cổ tích + luyện về văn tự sự+ Tiếng việt về từ
|
10 |
Văn bản: Sọ Dừa
|
||
6 |
11 |
Tập làm văn: Chủ đề và dàn bài của văn tự sự + Tìm hiểu cách làm bài văn tự sự.
|
|
12 |
Văn bản: Thạch Sanh
|
||
7 |
13 |
Tiếng việt: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
|
|
14 |
Tập làm văn: Lời văn, đoạn văn tự sự
|
||
8 |
15 |
Văn bản: Em bé thông minh
|
|
16 |
Kiểm tra cuối tháng
|
||
|
|
TỔ CHỨC CUỘC THI DIỄN KỊCH.
Đề: Chia thành các đội, tiến hành bốc thăm chọn đề. Sau khi nhận được đề, sẽ thảo luận nhóm để phân vai, diễn kịch. Nội dung được lấy một trong những văn bản đã được học. Mục đích: -Rèn luyện kỹ nẵng diễn kịch, xử lý tình huống nhanh, hoạt động nhóm, tự tin đứng trước đám động. -Phát huy khả năng sáng tạo của học sinh, tinh thần đoàn kết giữa các đội với nhau. -Hiểu sâu sắc hơn bài học qua câu chuyện. |
NGOẠI KHÓA ĐỢT 1. |
9 |
17 |
Tiếng việt: Chữa lỗi dùng từ
|
Tìm hiểu các văn bản nước ngoài + Từ loại: danh từ, cụm danh từ + Làm văn tự sự |
18 |
Văn bản: Cây bút thần
|
||
10 |
19 |
Tập làm văn: Ngôi kể trong văn tự sự + Thứ tự kể trong văn tự sự
|
|
20 |
Văn bản: Ông lão đánh cá và con cá vàng
|
||
11 |
21 |
Tiếng việt: Danh từ (T1+2)
|
|
22 |
Tiếng việt: Cụm danh từ
|
||
12 |
23 |
Tập làm văn: Luyện tập xây dựng bài tự sự - Kểchuyệndời thường
|
|
24 |
Kiểm tra cuối tháng |
||
13 |
25 |
Văn bản: Ếch ngồi đáy giếng
|
Tìm hiểu vềv ăn bản truyện ngụ ngôn + làm văn kể chuyện + Số từ, chỉ từ, lựng từ. |
26 |
Tập làm văn: Kể chuyện tưởng tượng
|
||
14 |
27 |
Văn bản: Thầy bói xem voi
|
|
28 |
Tiếng viêt: Số từ và lượng từ
|
||
15 |
29 |
Văn bản: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng
|
|
30 |
Tiếng viêt: Chỉ từ
|
||
16 |
31 |
Ôn tập về tập làm văn |
|
32 |
Kiểm tra cuối tháng
|
||
|
|
TỔ CHỨC CUỘC THI: TÔI YÊU VĂN HỌC.
. Hệ thống hóa các kiến thức đã học thành các phần chơi, các trò chơi kiến thức cho học sinh.
Mục đích: -Tái hiện lại kiến thức mà học sinh đã học một cách sinh động, hứng thú. -Kích thích khả năng tư duy nhanh của học sinh. -Phát huy tính cạnh tranh cao giữa các đội thi. -Tinh thần đoàn kết, học hỏi được phát huy |
NGOẠI KHÓA ĐỢT 2 |
17 |
33 |
Văn bản: Con hổ có nghĩa
|
Văn bản truyện trung đại Việt Nam và nước ngoài + Từ và cụm từ + Ôn tập HK1 |
34 |
Tiếng việt: Động từ và cụm động từ
|
||
18 |
35 |
Văn bản: Mẹ hiền dạy con
|
|
36 |
Tiếng việt: Tính từ và cụm tính từ
|
||
19 |
37 |
Văn bản: Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng
|
|
38 |
Ôn tập thi học kì I: Mảng tiếng việt + Tập làm văn |
||
20 |
39 |
Ôn tập học kì I: Văn bản |
|
40 |
Kiểm tra cuối tháng |
||
21 |
41 |
Văn bản: Bài học đường đời đầu tiên
|
Văn bản nhật dụng + Biện pháp tu từ + Văn miêu tả |
42 |
Tiếng việt: Phó từ
|
||
22 |
43 |
Tập làm văn: Tìm hiểu chung về văn miêu tả
|
|
44 |
Văn bản: Sông nước Cà Mau
|
||
23 |
45 |
Tiếng việt: So sánh
|
|
46 |
Tập làm văn: Quan sát, tưởng tưởng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả
|
||
24 |
47 |
Văn bản: Bức tranh của em gái tôi
|
|
48 |
Kiểm tra cuối tháng |
||
|
|
TỔ CHỨC ĐI DÃ NGOẠI.
Địa điểm: Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam. |
NGOẠI KHÓA ĐỢT 3. |
25 |
48 |
Văn bản: Vượt thác
|
Văn bản văn học + biện pháp tu từ + Tả cảnh và người |
50 |
Tập làm văn: Phương pháp tả cảnh
|
||
|
|
|
|
26 |
51 |
Tiếng việt: Nhân hóa + Ẩn dụ
|
|
52 |
Văn bản: Buổi học cuối cùng
|
||
27 |
53 |
Tập làm văn: Phương pháp tả người
|
|
54 |
Tiếng viêt: Hoán dụ
|
||
28 |
55 |
Văn bản: Đêm nay bác không ngủ
|
|
56 |
Kiểm tra cuối tháng |
||
29 |
57 |
Tiếng việt: Các thành phần chính của câu
|
|
58 |
Văn bản: Lượm
|
||
30 |
59 |
Tiếng việt: Câu trần thuật đơn
|
|
60 |
Tập làm văn: Ôn tập văn miêu tả |
||
31 |
61 |
Văn bản: Cô Tô
|
|
62 |
Tiếng việt: Câu trần thuật đơn có từ là+ Câu trần thuật đơn không có từ là
|
||
32 |
63 |
Văn bản: Cây tre Việt Nam
|
|
64 |
Kiểm tra cuối tháng |
||
33 |
65 |
Văn bản: Lòng yêu nước
|
Văn bản nhật dụng và nước ngoài + chữa lỗi câu + ôn tập HK2 |
66 |
Tiếng việt: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ
|
||
34 |
67 |
Văn bản: Lao xao
|
|
68 |
Văn bản: Cầu Long Biên – chứng nhân lịch sử
|
||
35 |
69 |
Văn bản: Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
|
|
70 |
Tiếng việt: Ôn tập chung |
||
36 |
71 |
Văn bản: Động phong nha
|
|
72 |
Ôn tập về văn bản + tập làm văn HK2
|
||
|
|
TRAO ĐỔI NHÓM VỀ PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP MÔN NGỮ VĂN.
Mục đích: Giúp các em có một buổi sinh hoạt, trao đổi học hỏi những kinh nghiệm học tập đối với môn văn.
|
NGOẠI KHÓA ĐỢT 4 |
DAYTOT.VN CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ CAO TRONG HỌC TẬP.