KHUNG NỘI DUNG KHÓA HỌC TIẾNG ANH LỚP 6
NĂM HỌC 2017 - 2018.
------------------------------------
Tuần |
Buổi |
Nội dung giảng dạy |
Chủ đề lớn |
1 |
1 |
Unit 1 – My new school
|
THỜI HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THỜI HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
2 |
Unit 1 – My new school (tiếp)
|
||
2 |
3 |
Unit 1 - My new school (tiếp)
|
|
4 |
Unit 1 - My new school (tiếp)
|
||
3 |
5 |
Unit 2 – My home
|
THERE IS VÀ THERE ARE |
6 |
Unit 2 – My home (tiếp)
|
||
4 |
7 |
Unit 2 – My home (tiếp)
|
|
8 |
Unit 2 – My home (tiếp)
|
||
5 |
9 |
Unit 3 – My friends
|
SỬ DỤNG THỜI HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ĐỂ MÔ TẢ TƯƠNG LAI |
10 |
Unit 3 – My friends (tiếp)
|
||
6 |
11 |
Unit 3 – My friends (tiếp)
|
|
12 |
Unit 3 – My friends (tiếp)
|
||
7 |
13 |
Unit 4 – My neighbourhood
|
SO SÁNH HƠN VỚI TÍNH TƯ NGẮN VÀ DÀI |
14 |
Unit 4 – My neighbourhood (tiếp)
|
||
8 |
15 |
Unit 4 - My neighbourood (tiếp)
|
|
16 |
Unit 4 - My neighbourhood (tiếp)
|
||
9 |
17 |
Các em học sinh tham gia trò chơi giải trí, nội dung bao quát kiến thức đã học trong hai tháng:
1.synthesize knowledge ( Tổng hợp kiến thức ) Mục đích: Tổng hợp kiến thức của 2 tháng học, bằng cách trả lời nhanh các câu hỏi. 2.crossword ( Trò chơi ô chữ ).
Mục đích: Kích thích tư duy, thông qua các ô chữ các kiến thức về từ vựng sẽ được ôn tập. 3.Trò chơi Car racing Mục đích: Đây là một trò chơi rất hay, giúp học sinh vừa học vừa chơi mà lại là một phương pháp ôn luyện từ vựng hiệu quả. Giáo viên có thể áp dụng trò chơi này khi bắt đầu hoặc kết thúc bài dạy hoặc để củng cố trong các bài ôn tập. Thời gian chơi từ 10 – 15 phút. Trò chơi Things Snatch Mục đích: Sử dụng trò chơi này để kiểm tra từ vựng hoặc luyện tập từ vựng ở giai đoạn Warm up và rèn kỹ năng nghe cho tất cả các đối tượng học sinh, đặc biệt là học sinh yếu kém.
|
NGOẠI KHÓA ĐỢT 1. |
10 |
17 |
Unit 5 – Natural wonders of the world
|
SO SÁNH NHẤT VỚI TÍNH TỪ NGẮN VÀ DÀI |
18 |
Unit 5 – Natural wonders of the world (tiếp)
|
||
11 |
19 |
Unit 5 – Natural wonders of the world (tiếp)
|
|
20 |
Unit 5 – Natural wonders of the world (tiếp)
|
||
12 |
21 |
Unit 6 – Our Tet holiday.
|
THỜI TƯƠNG LAI ĐƠN |
22 |
Unit 6 – Our Tet holiday (tiếp)
|
||
13 |
23 |
Unit 6 – Our Tet holiday (tiếp)
|
|
24 |
Unit 6 – Our Tet holiday (tiếp)
|
||
14 |
25 |
Unit 7 – Television.
|
CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI |
26 |
Unit 7 – Television. (tiếp)
|
||
15 |
27 |
Unit 7 – Television (tiếp)
|
|
28 |
Unit 7 – Television (tiếp)
|
||
16 |
29 |
Unit 8 – Sports and games.
|
THỜI QUÁ KHỨ ĐƠN |
30 |
Unit 8 – Sports and games (tiếp)
|
||
17 |
31 |
Unit 8 – Sports and games (tiếp)
|
|
32 |
Unit 8 – Sports and games (tiếp)
|
||
|
|
NGOẠI KHÓA ĐỢT 2.
Trao đổi kinh nghiệm học tiếng anh.
Giáo viên tổ chức buổi thảo luận, trao đổi kinh nghiệm học tập môn tiếng anh giữa các bạn trong khối 6. |
NGOẠI KHÓA ĐỢT 2 |
18 |
33 |
Unit 9 – Cities of the world.
|
THỜI HIỆN TẠI HOÀN THÀNH |
34 |
Unit 9 – Cities of the world (tiếp)
|
||
19 |
35 |
Unit 9 – Cities of the world (tiếp)
|
|
36 |
Unit 9 – Cities of the world (tiếp)
|
||
20 |
37 |
Unit 10 – Our houses in the future.
|
ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT MIGHT |
38 |
Unit 10 – Our houses in the future (tiếp)
|
||
21 |
39 |
Unit 10 – Our houses in the future (tiếp)
|
|
40 |
Unit 10 – Our houses in the future (tiếp)
|
||
22 |
41 |
Unit 11 – Our greener world
|
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 |
42 |
Unit 11 – Our greener world (tiếp)
|
||
23 |
43 |
Unit 11 – Our greener world (tiếp)
|
|
44 |
Unit 11 – Our greener world (tiếp)
|
||
24 |
45 |
Unit 12 – Robots
|
ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT CAN HAY COULD |
46 |
Unit 12 - Robots (tiếp)
|
||
25 |
|
NGOẠI KHÓA ĐỢT 3.
Tổ chức đi dã ngoại. |
|
26 |
47 |
Unit 12 - Robots (tiếp)
|
|
48 |
Unit 12 – Robots (tiếp)
|