KHUNG CHƯƠNG TRÌNH LỊCH SỬ 12
Tiết PPCT |
Phần - Chương – Bài |
Hướng dẫn thực hiện Nội dung điều chỉnh dạy học |
||
HỌC KÌ I |
||||
PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ 1945 ĐẾN NĂM 2000 |
||||
Chương I. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949) |
||||
1 |
Bài 1. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai từ năm (1945 -1949) |
Mục III.Sự hình thành hai hệ thống xã hội đối lập (giới thiệu cho học sinh) |
||
Chương II. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000) |
||||
2, 3 |
Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991) Liên Bang Nga (1991-2000) (Tiếp) |
- Mục I. 2.Các nước Đông Âu - Mục I.3. Quan hệ hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu - Mục II.1. Sự khủng khoảng của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô - Mục II.2.Sự khủng khoảng của chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
||
Chương III. Các nước Á, Phi và Mĩ la- tinh (1945-2000) |
||||
4 |
Bài 3. Các nước Đông Bắc Á |
- Mục I. Sự thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 - 1959) (Không dạy thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 - 1959), chỉ cần nắm được Sự thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa) - Mục II.2. Trung Quốc những năm không ổn định (1959 -1978) |
||
5, 6 |
Bài 4. Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ Kiểm tra 15 phút |
Mục 2.b. Nhóm các nước Đông Dương; Mục 2.c. Các nước khác ở Đông Nam Á (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
||
7 |
Bài 5.Các nước Châu phi và Mĩ Latinh
|
- Mục I.2. Tình hình phát triển kinh tế- xã hội ( - Mục II.2. Tình hình phát triển kinh tế, xã hội |
||
Chương IV. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945-2000) |
||||
8 |
Bài 6. Nước Mĩ |
Nội dung chính trị - xã hội các giai đoạn |
||
9 |
Bài 7. Tây Âu |
Nội dung chính trị các giai đoạn
|
||
10 |
Bài 8. Nhật Bản |
Nội dung chính trị các giai đoạn
|
||
Chương V. Quan hệ quốc tế (1945- 2000) |
||||
11, 12 |
Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ Chiến tranh lạnh |
Mục II. Sự đối đầu Đông -Tây và các cuộc chiến tranh cục bộ (Không dạy) |
||
Chương VI. Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hoá |
||||
13 |
Bài10.Cách mạng khoa học-Công nghệ và xu thế toàn cầu hoá nửa sau thế kỉ XX |
Mục 2. Những thành tựu tiêu biểu (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
||
14 |
Bài 11. Tổng kết lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000 |
|
||
15 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
||
PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 2000 |
||||
|
||||
16, 17 |
Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925 Tiết 1 mục I; tiết 2 mục II |
- Mục I.2. Chính sách chính trị, văn hoá, giáo dục của thực dân Pháp. - Mục II.1. Hoạt động của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và một số người Việt Nam sống ở nước ngoài (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
||
18, 19 |
Bài 13. Phong trào dân tộc dân chủ 1925 - 1930 Tiết 1 mục I; tiết 2 mục II |
Mục I.2. Tân Việt cách mạng Đảng (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
||
Chương II. Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 |
||||
20 |
Bài 14.Phong trào cách mạng 1930 - 1935 |
Mục III. Phong trào cách mạng trong những năm 1932 – 1935 |
||
21 |
Bài 15.Phong trào dân chủ 1936 - 1939 |
Mục II.2. b. Đấu tranh nghị trường (Hướng dẫn HS đọc thêm);
|
||
22, 23, 24, 25 |
Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 - 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời (Tiết 1 mục I+II(1,); tiết 2 mục II(3,4)+III(1); tiết 3 mục III(2,3);tiết 4 IV+V) Kiểm tra 15 phút |
Mục II.2. Những cuộc đấu tranh ở đầu thời kì mới
|
||
Chương III. Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1954 |
||||
26,27 |
Bài 17. Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa từ ngày 2 - 9-1945 đến trước ngày 19 - 12-1946 (Tiết 1 mục I+II; tiết 2mục III) |
|
||
28,29,30 |
Bài 18. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950) (Tiết 1 mục I+II; tiết 2 mục III; tiết 3 mục IV) |
- Mục II.2.Tích cực chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài - Mục III.2. Đẩy mạnh kháng chiến toàn diện (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
||
31 |
Bài 19. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953) |
Mục IV. Những chiến dịch tiến công giữ vững quyền chủ động trên chiến trường. |
||
32,33 |
Bài 20.Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953-1954) (tiết 1 mục I+II; tiết 2 mục III+IV) |
Mục III.1.Hội nghị Giơnevơ (Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của hội nghị, chỉ cần nắm nội dung, ý nghĩa, hạn chế của Hiệp định Giơnevơ) |
||
34 |
Lịch sử địa phương |
|
||
35 |
Ôn tập và làm bài tập |
|
||
36 |
Kiểm tra học kì I |
|
||
HỌC KÌ II
Chương IV. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 |
||
37, 38 |
Bài 21. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) Tiết 1 mục I + II+III; Tiết 2 mục IV +V |
- Mục II.1.b. Khôi phục kinh tế hàn gắn vết thương chiến tranh. - Mục II.2.Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội (1958 - 1960) - Mục III.1. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng (1954- 1959) (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
39, 40,41 |
Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân Miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 - 1973). (Tiết 1 mục I; tiết 2 mục II + III; tiết 3 mục IV + V)
Kiểm tra 15 phút |
- Mục I.3. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 (Không dạy bối cảnh lịch sử, diễn biến, chỉ cần nắm ý nghĩa cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968) -Mục II.2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất vừa làm nghĩa vụ hậu phương
- Mục IV.1. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ( - Mục V. Hiệp định Pa ri năm 1973 về chấp dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của hội nghị Pa ri, chỉ cần cho HS nắm được nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pari) |
|
Bài 23. Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội miền ở Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975) (tiết 1 mục I+II+III(1+2(a,b)); tiết 2 mục III(2c) + IV |
- Mục I. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, ra sức chi viện cho miền Nam . - Mục II. Miền Nam đấu tranh chống địch bình định – lấn chiếm, tạo thế và lực tiến tới giải phóng hoàn toàn (Chỉ cần nắm được 2 sự kiện Hội nghị 21 Ban chấp hành Trung ương và Chiến thắng Phước Long) |
|
Ôn tập và làm bàị tập lịch sử |
|
|
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
||
|
Bài 24. Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của kháng chiến chống Mĩ cứu nước năm 1975. |
Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở hai miền đất nước. |
|
Bài 25. Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1986). |
Cả bài :Không dạy |
|
Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên CNXH (1986-2000) Tiêt 1 mục I; tiết 2 mục II Kiểm tra 15 phút |
Mục II. Quá trình thực hiện đường lối đổi mới (1986 - 2000) (Chỉ cần nắm được thành tựu và hạn chế của kế hoạch 5 năm 1986 – 1990); các kế hoạch khác (hướng dẫn HS đọc thêm) |
|
Bài 27. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000 |
|
|
Lịch sử địa phương |
|
|
Ôn tập và làm bài tập lịch sử |
|
|
Kiểm tra học kì II |
|