KHUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN LỊCH SỬ LỚP 11
Cả năm: 35 tuần (35 tiết)
Học kì I: 18 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
TIẾT PPCT |
PHẦN - CHƯƠNG - BÀI |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
|
HỌC KÌ I
|
|||
PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (tiếp theo) |
|||
Chương I. Các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh (thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) |
|||
1 |
Bài 1. Nhật Bản |
|
|
2 |
Bài 2. Ấn Độ |
|
|
3 |
Bài 3. Trung Quốc |
|
|
4 |
Bài 4. Các nước Đông Nam Á (cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) |
|
|
5 |
Bài 4. Các nước Đông Nam Á (cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) |
|
|
6 |
Bài 5 Châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh (thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX) |
|
|
Chương II. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) |
|||
7 |
Bài 6. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) |
|
|
8 |
Bài 6. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) |
|
|
Chương III. Những thành tựu văn hoá thời cận đại |
|||
9 |
Bài 7. Những thành tựu văn hoá thời Cận đại |
|
|
10 |
Bài 8. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại |
|
|
11 |
Kiểm tra 1 tiết |
|
|
PHẦN II. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)
|
|||
Chương I. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941) |
|||
12 |
Bài 9. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921) |
|
|
13 |
Bài 10. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 - 1941) |
|
|
Chương II. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
|||
14 |
Bài 11. Tình hình các nước tư bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)
|
|
|
15 |
Bài 12. Nước Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
|
|
16 |
Bài 13. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
|
|
17 |
Bài 14. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 -1939) |
|
|
18 |
Kiểm tra học kì I |
|
|
HỌC KÌ II
|
|||
Chương III. Các nước châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
|||
19 |
Bài 15. Phong trào cách mạng ở Trung Quốc và Ấn Độ (1918 - 1939) |
|
|
20 |
Bài 16. Các nước Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) |
- Mục II. Phong trào độc lập dân tộc ở In đô nê xi a - Mục IV. Cuộc đấu tranh chống thực dân Anh ở Mã Lai và Miến Điện - Mục V. Cuộc cách mạng năm 1932 ở Xiêm (Hướng dẫn HS đọc thêm) |
|
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) |
|||
21,22 |
Bài 17. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) |
- Mục II. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng ở châu Âu (từ tháng 9-1939 đến tháng 6-1941) - Mục III.Chiến tranh lan rộng khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đến tháng 11-1942) - Mục IV. Quân đồng minh chuyển sang phản công, chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (từ tháng 11-1942 đến tháng 8-1945) (GV hướng dẫn HS tóm tắt diễn biến chiến tranh, không cần sa vào chi tiết) |
|
23 |
Bài 18. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945) |
|
|
24 |
Kiểm tra viết |
|
|
PHẦN III. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918) |
|||
Chương I. Việt Nam từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX |
|||
25
|
Bài 19. Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược |
|
|
26 |
Bài 20. Chiến sự lan rộng ra cả nước. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta từ năm 1873 đến năm 1884. Nhà Nguyễn đầu hàng |
- Mục I.1. Tình hình Việt Nam trước khi Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất (Không dạy) - Mục III.1. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An (Đọc thêm)
|
|
27 |
Bài 21. Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX |
|
|
28 |
Bài 21. Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX |
- Mục II.2. Khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887) (Không dạy)
|
|
29 |
Lịch sử địa phương. |
|
|
Chương II. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất (1918) |
|||
30 |
Bài 22. Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp |
|
|
31 |
Bài 23. Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914) |
Mục 3. Đông kinh nghĩa thục. Vụ đầu độc binh sĩ Pháp ở Hà Nội và những hoạt động cuối cùng của nghĩa quân Yên Thế |
|
32 |
Bài 24. Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) |
(Dạy 02 cuộc khởi nghĩa: ”Hoạt động của Việt Nam Quang phục hội” và ” phong trào hội kín ở Nam Kì”) |
|
33 |
Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858 - 1918) |
|
|
34 |
Kiểm tra học kì II |
|
|
35 |
Hoạt động ngoại khóa |
Dạ hội/ trò chơi lịch sử |