KHUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10
Cả năm : 37 tuần = 52 tiết
Học kỳ I : 19 tuần ( 16T x 2 tiết; 3T x 1 tiết )
Học kỳ II: 18 tuần - 17 tiết
TUẦN |
TIẾT |
BÀI |
NỘI DUNG |
|
HỌC KỲ I |
||
Phần một: Địa Lí tự nhiên |
|||
Chương I: Bản đồ |
|||
1 |
1 |
2 |
Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng điạ lí trên bản đồ |
2 |
3 |
Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống |
|
2 |
3 |
4 |
Thực hành : Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ |
|
|
|
Chương II- Vũ trụ , hệ quả các chuyển động của trái đất |
2 |
4 |
5 |
Vũ trụ, hệ mặt trời và trái đất, hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của trái đất |
3 |
5 |
6 |
Hệ quả chuyển động xung quanh mặt trời của trái đất
|
6 |
|
Ôn tập |
|
|
Chương III- Cấu trúc của trái đất. Các quyển của lớp vỏ địa lí |
||
4 |
7 |
7 |
Cấu trúc của trái đất. Thạch quyển , thuýêt kiến tạo mảng |
8 |
8 |
Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt trái đất |
|
5 |
9 |
9 |
Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất |
10 |
9 |
Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất ( Tiếp theo ) |
|
6 |
11 |
10 |
Thực hành: Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa, và các vùng núi trẻ trên bản đồ |
12 |
11 |
Khí quyển ,sự phân bố nhiệt độ không khí trên trái đất |
|
7 |
13 |
12 |
Sự phân bố khí áp .Một số loại gió chính |
14 |
13 |
Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển, mưa |
|
8 |
15 |
14 |
Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hoá các đới và các kiểu khí hậu trên trái đất . Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu |
16 |
|
Ôn tập |
|
9 |
17 |
|
Kiểm tra viết 1 tiết |
18 |
15 |
Thuỷ quyển, một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông .Một số sông lớn trên trái đất |
|
10 |
19 |
16 |
Sóng, thuỷ triều, dòng biển |
20 |
17 |
Thổ nhưỡng quyển, các nhân tố hình thành thổ nhưỡng |
|
11 |
21 |
18 |
Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố sinh vật |
22 |
19 |
Sự phân bố sinh vật và đất trên trái đất |
|
|
Chương IV- Một số quy luật của lớp vỏ địa lí |
||
12 |
23 |
20 |
Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí |
24 |
21 |
Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới |
|
|
Phần hai: Địa lí kinh tế xã hội |
||
Chương V- Địa lí dân cư |
|||
13 |
25 |
22 |
Dân số và sự gia tăng dân số |
26 |
23 |
Cơ cấu dân số |
|
14 |
27 |
24 |
Sự phân bố dân cư , các loại hình quần cư và đô thị hoá |
28 |
25 |
Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân cư trên thế giới |
|
|
Chương VI- Cơ cấu nền kinh tế |
||
15 |
29 |
26 |
Cơ cấu nền kinh tế |
|
Chương VII- Địa lí nông nghiệp |
||
30 |
27 |
Vai trò, đặc điểm , các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp .Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp |
|
16 |
31 |
28 |
Địa lí ngành trồng trọt |
32 |
29 |
Địa lí ngành chăn nuôi |
|
17
|
33 |
30 |
Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia |
18 |
34 |
|
Ôn tập |
19 |
35 |
|
Kiểm tra học kỳ |
|
|
|
Học kỳ II |
|
Chương VIII- Địa lí công nghiệp |
||
20 |
36 |
31 |
Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp |
21 |
37 |
32 |
Địa lí các ngành công nghiệp |
22 |
38 |
|
Địa lí các ngành công nghiệp ( Tiếp theo ) |
23 |
39 |
33 |
Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
24 |
40 |
34 |
Thực hành: vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới |
25 |
41 |
|
Ôn tập |
26 |
42 |
|
Kiểm tra 1 tiết |
27 |
|
|
Chương IX - Địa lí ngành dịch vụ |
28 |
43 |
35 |
Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ |
29 |
44 |
36 |
Vai trò,đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải |
30 |
45 |
37 |
Địa lí các ngành giao thông vận tải |
31 |
46 |
38 |
Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na- ma |
32 |
47 |
40 |
Địa lí ngành thương mại |
33 |
48 |
|
Ôn tập |
|
|
|
Chương X- Môi trường và sự phát triển bền vững |
34 |
49 |
41 |
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
35 |
50 |
42 |
Môi trường và sự phát triển bền vững |
36 |
51 |
|
Ôn tập |
37 |
52 |
|
Kiểm tra học kỳ II |